Tiếng Anh 10 | Unit 5: Technology and You
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về máy tính (the computer) và các từ vựng liên quan nhé!
READING:
WHAT MAKES THE COMPUTER A MIRACULOUS DEVICE?
WHAT MAKES THE SMART PHONE SO POPULAR?
1. THE CURRENT SITUATION:
It has become part of our daily life.
We can do almost everything on a computer.
> visit shops and offices
> admire a place of scenic beauty
> visit nearly all places of your own interest
> get information for our studies
> collect data for our research
> send and receive email messages
> enjoy your favorite music
> download your favorite albums
> learn a language on your computer
2. IT IS SUCH A MIRACULOUS DEVICE:
IT CAN DO MAGIC. IT WORKS LIKE MAGIC.
> It needs appropriate hardware and software.
> It is capable of doing countless jobs for humans.
> It has a wide range of applications in various areas.
> Data can be digitally processed with lightning speed and perfect accuracy.
> It can store and manage large collections of data.
> It can get access to websites around the globe.
> It serves as a search engine and a magical communicator.
> It interact with the whole world through social media networks.
3. WORD MEANINGS IN CONTEXT:
Từ ngữ cần được đoán nghĩa trong văn cảnh và được sắp xếp theo thứ tự thông tin.
Nên học cách giải nghĩa bằng tiếng Anh đơn giản hơn tùy theo từ loại được gạch chân dưới đây:
Places of scenic beauty refers to those places where the sights and scenery are interesting or beautiful
hardware:
software:
magical:
interact:
4. WHICH OF THE FOLLOWING IS THE BEST TITLE?
The best title should …
> summarize the general idea of the passage.
tóm tắt đại ý
> reflect the topic and the focus of the article.
phản ánh chủ đề và trọng tâm
> raise an issue to be coped with.
nêu vấn nạn, đặt vấn đề cần giải quyết
A good title should never be too general.
Đề tựa không nên quá chung chung.
SPEAKING
1. NÓI VỀ CÔNG DỤNG
WHAT’S THIS DEVICE USED FOR?
WHAT’S THIS FOR? WHAT IS IT USED FOR?
Thiết bị này được dùng để làm gì?
IT’S USED TO DO STH.
IT’S USED FOR DOING STH.
Nó được dùng cho mục đích / công dụng …
To infinitive chỉ mục đích
be used for (doing) sth chỉ công dụng
Ex. What are these glasses for? They are used for wine.
Ex. What are these pumpers for? They are used for spraying insecticides.
2. NÓI VỀ CÔNG DỤNG VÀ ỨNG DỤNG KHÁC NHAU
DIFFERENT USES AND APPLICATIONS
A SMART PHONE IS A MUST-HAVE FOR EVERYONE TODAY.
WITH A SMART PHONE, YOU CAN …
A SMART PHONE ENABLES YOU TO …
Điện thoại thông minh làm cho bạn có thể …
IT HELPS YOU TO … nó giúp bạn …
IT ALLOWS US TO …nó cho phép cho bạn …
IT MAKES IT POSSIBLE TO … nó tạo điều kiện cho bạn …
IT MAKES IT EASIER TO …sẽ dễ dàng hơn để …
IT IS JUST A MATTER OF MINUTES TO …chỉ cần một phút để …
Ex. A smart phone enables us to keep in touch with the whole world.
3. USEFUL EXPRESSIONS
ABOUT THE BENEFITS OF INFORMATION TECHNOLOGY:
Nói về lợi ích công nghệ thông tin mang lại
Information technology allows us to …
> store information: lưu trữ thông tin
> process information quickly: xử lý thông tin nhanh chóng
> transmit information: chuyển tiếp thông tin
> send and receive messages: gửi và nhận tin nhắn
With information technology we can …
> hold online meetings: tổ chức họp trực tuyến
> make long-distance calls free of charge: gọi điện đường dài miễn phí
> visit websites and personal blogs: ghe vào các trang Webs và Blogs cá nhân
> get access to central stores of data: truy cập kho dữ liệu trung tâm
> transmit TV programs to other countries: truyền tín hiệu truyền hình ra nước ngoài.
> receive TV programs from other countries: nhận tín hiệu TV từ nước ngoài.
> design various buildings: thiết kế các công trình xây dựng khác nhau
, to name just few. Đó là mới chỉ nêu vài trường hợp điển hình.
WRITING INSTRUCTIONS
VIẾT LỜI HƯỚNG DẪN
1. MỤC TIÊU > TO MAKE A CALL
Dùng TO INFINITIVE chỉ mục đích
2. ĐIỀU KIỆN > MAKE SURE YOU HAVE …
Nói như thế để lưu ý điều kiện bạn cần có để thực hiện mục tiêu trên.
3. TRÌNH TỰ > FIRST / SECOND / NEXT / THEN / FINALLY
FIRST, MAKE SURE TO PLUG IN THE TV.
Trước tiên, nhớ kết nối tiếp điện cho TV
Nói câu mệnh lệnh sau các từ ngữ chỉ trình tự này.
4. PHỤ CHÚ > TO WATCH A MOVIE, CLICK AN APP …
Mục tiêu và hành động
Dùng TO INFINITIVE chỉ mục tiêu và INFINITIVE không TO để chỉ hành động theo mệnh lệnh
PRONUNCIATION
SHORT /ʊ/AND LONG /uː/
1. SHORT /ʊ/
put, push, pull, full, bull, cook, hook, book, look, could, would, should …
Học sinh nên chú ý các trường hợp tương tự tiêu biểu như trên
2. LONG /uː/
pool, school, tool, fruit, suitcase, juice, noon, moon, tune, June, true, blue, glue …
Học sinh nên chú ý các trường hợp tương tự tiêu biểu như trên
GRAMMAR
THE PRESENT SITUATION AND THE PRESENT PERFECT
TÌNH TRẠNG KẾT QUẢ HIỆN TẠI: Động từ BE ở hiện tại đơn + tính từ
HÀNH ĐỘNG ĐÃ HOÀN TẤT: Động từ hành động ở thì hiện tại hoàn thành.
1. THE LIGHT IS ON: Hiện nay đèn sáng
2. THEY HAVE TURNED ON THE LIGHT: Họ đã bật đèn lên rồi.
3. THE LIGHT HAS BEEN TURNED ON: Đèn đã được bật sáng lên rồi.
Có thể nói 3 câu theo mẫu trên với những khởi đầu như sau:
>> The door is open
>> The TV is on
>> The house is tidy
>> The floor is clean
>> The food is laid on the table now.
SO FAR SO GOOD!
ĐẾN NAY RẤT TỐT!
The present perfect passive: HAS / HAVE BEEN DONE
Câu bị động thì hiện tại hoàn thành
1. HOW MUCH HAS BEEN DONE?
Số lượng đã được hoàn tất cho đến nay.
More than fifty films have been shown in Hanoi since June.
Thousands of animals have been killed in the forest fire.
2. ALREADY OR NOT YET SO FAR?
Sự việc đã được hoàn thành rồi hay chưa?
Another man-made satellite has been launched into space.
Their hands have been washed and dried on a towel.
THE RELATIVE CLAUSE
MỆNH ĐỀ LIÊN HỆ: LÝ GIẢI THÊM CHO RÕ NGHĨA
1. THE DEFINING RELATIVE CLAUSE
MỆNH ĐỀ LIÊN HỆ CÓ CHỨC NĂNG ĐỊNH NGHĨA
Ex. A clock is an instrument that / which tells you the time.
Ex. A teacher is a person who / that gives lessons to students.
2. THE RESTRICTIVE RELATIVE CLAUSE
MỆNH ĐỀ LIÊN HỆ CÓ CHỨC NĂNG GIỚI HẠN
Ex. The man who / that sits next to you comes from Thailand.
Ex. The car which / that I bought last week was a second-hand one.
3. THE EXTRA RELATIVE CLAUSE
MỆNH ĐỀ LIÊN HỆ PHỤ THÊM
Ex. This computer, which I have used for three years, is still working well.
Ex. My father, who is over 70 years old, is still very active.
4. WHERE = AT / ON / IN WHICH
MỆNH ĐỀ LIÊN HỆ VỚI TRẠNG NGỮ NƠI CHỐN
Ex. It’s a grocery store in which / where my eldest sister works.
5. WHEN = AT / ON / IN WHICH
MỆNH ĐỀ LIÊN HỆ VỚI TRẠNG NGỮ THỜI GIAN
Ex. Spring is the time in which / when trees burst into new leaves.
Hãy theo dõi Reflective English trên trang Facebook “Reflective English,” nhóm “Biên – Phiên Dịch Tiếng Anh | Reflective English” và nhóm “Tiếng Anh Phổ Thông | Reflective English” nhé!
Xem thêm