Từ “in” and “out” đến “ins and outs”
(REFLECTIVE ENGLISH) – Tôi biết mình đối mặt với chút rắc rối khi tình cờ gặp câu “She is in with the right man”. Chà chà, hơi lạ đấy.
Như tựa bài ít nhiều gợi ý, chúng ta hẳn đôi lần bắt gặp “in” và “out” trong vai trò danh từ. Vâng, “in” và “out” cũng là danh từ.
Hai từ “in” và “out” hẳn bạn biết, tôi biết, chúng ta biết, vì có lẽ chúng là những từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh, nhất là trong vai trò giới từ (preposition) và cụm động từ (phrasal verb). Dĩ nhiên, nhiều khi chúng ta cũng nhức đầu với nghĩa của chúng trong vai trò cấu thành phrasal verbs. Nhưng bài viết này không đề cập đến cách dùng “in” và “out” trong hai vai trò vừa nêu, vì nhiều lắm, dài lắm, và đọc dễ chán lắm.
Như tựa bài ít nhiều gợi ý, chúng ta hẳn đôi lần bắt gặp “in” và “out” trong vai trò danh từ. Vâng, “in” và “out” cũng là danh từ.
Chắc có lẽ nhiều bạn vẫn còn nhớ trong Bài luyện dịch Anh-Việt trên Reflective English ngày 11-7-2021 nói về chuyện tiêm vắc-xin ở Nga, có câu như thế này: “In the UK I know it’s felt like a collective effort to be locked down for the best part of a year or more so the vaccine – and everyone doing it – is like the out to get back to normal life,” says Martin Houldsworth, a British ex-pat.”
Từ “out” ở câu trên, như chúng tôi có chú thích, là một danh từ, với nghĩa là “a way of escaping from a problem or dilemma,” tức là “việc thoát ra khỏi một tình huống khó khăn nào đó”.
Nếu danh từ “out” là cách thức thoát ra thì danh từ “in” có lẽ là cách thức đi vào chăng? Tôi đoán gần đúng rồi đấy.
Cũng rất tình cờ, tôi gặp nó, danh từ “in”, khi đọc một bài báo gần đây của Washington Post, ngay phần dẫn nhập. Nguyên văn như thế này: “After scarfing up Republican lobbyists, folks in town are now touting their Democratic ties again and clients are wondering if their advocates have an in with the Senate Democrats.”
(Đường dẫn của nó ở đây, nếu bạn muốn tham khảo thêm báo chí Mỹ:
“Have an in,” thú vị đấy, nghĩa là vận động, nghĩa là tiếp cận, nghĩa là đi vào.
Từ điển thefreedictionary.com giải thích thành ngữ “have an in with (someone)” nghĩa là “to have a connection with someone in a position of power”; và minh họa bằng ví dụ là “If you have an in with the CEO, they’ll definitely hire you.” Tương tự như thế, từ điển dictionary.com giải thích “to get an in with someone” nghĩa là “to acquire (or have) influence with someone in authority”.
Trong khi đó, “an in,” theo từ điển macmillandictionary.com, có nghĩa là “a way to achieve something”. Và từ điển này cũng cho ví dụ rất rõ: “The job itself is deadly boring, but it’s an in to a career in publishing.”
Xin lưu ý với các bạn rằng từ “in” ở đây được dùng theo kiểu idiomatic, kiểu thành ngữ, nên chúng không tuân theo cách thông thường nếu bạn muốn đổi chúng thành số nhiều chẳng hạn, cho dù về nguyên tắc nếu có “an in” thì phải có “two ins”. Vâng, “ins” lại mang nghĩa khác mất rồi, và tôi chưa thấy nó đứng độc lập theo nghĩa trên, có chăng là “ins and outs” theo kiểu “Con ong đã tỏ đường đi lối về.” (Xin phép cụ Nguyễn Du)
Từ điển macmillandictionary.com giải thích “the ins and outs” có nghĩa là “all the details or facts that you need to know in order to deal with a complicated situation, process”. Còn từ điển Merriam-Webster thì ngắn gọn hơn, giải thích “ins and outs” là “characteristic peculiarities or technicalities”. Bạn muốn kinh doanh chứng khoán ư, bạn cần phải hiểu rõ “the ins and outs of this business” trước đã.
Danh từ số nhiều “ins” không thấy đứng một mình nhưng “outs” thì có đấy, thậm chí có nhiều nữa.
“On the outs,” theo từ điển Cambridge, có nghĩa là “in a state of disagreement or unfriendliness”. Tôi gặp cụm từ này ít nhất là năm lần trong vài tuần qua, khi đọc báo Mỹ. Mới đây nhất, mới tuần trước thôi, báo Politico viết đoạn intro của một bản tin về gói đầu tư hạ tầng của Mỹ như thế này: “As the Senate’s bipartisan infrastructure gang sticks together on the floor this week, Jerry Moran is conspicuously on the outs.” (Đường dẫn bản tin ở đây: https://www.politico.com/news/2021/08/05/jerry-moran-infrastructure-502448)
Có một idiom tương tự là “at outs” cũng có nghĩa là bất đồng, là mâu thuẫn, nhưng thấy dùng nhiều trên báo Anh thay vì báo Mỹ.
Từ điển dictionary.com cho nghĩa tương tự, rằng “at outs” có nghĩa “no longer on friendly terms”. Từ điển này giải thích thêm rằng “on the outs” đồng nghĩa với “at outs”, và “This idiom (on the outs) appeared in the early 1900s and derives from the synonymous at outs, first recorded in 1824.”
Trở lại với câu “She is in with the right man” ở đầu bài, cụm từ “in with” có nghĩa là “having/enjoying good relationship with someone”.
Cuối cùng, “ins and outs” còn có một nghĩa khác nữa. Báo Anh The Guardian cách đây nhiều năm duy trì mục “Ins and Outs,” chuyên đưa tin ông A được bổ nhiệm, bà B rời vị trí, chị C chuyển về tiếp quản vị trí lãnh đạo… Có lẽ ta có thể dịch mục này là “Người đến-Người đi” chăng!?!
Hãy theo dõi Reflective English trên trang Facebook “Reflective English,” nhóm “Biên – Phiên Dịch Tiếng Anh | Reflective English” và nhóm “Tiếng Anh Phổ Thông | Reflective English” nhé!
Xem thêm