Chữ That đa năng
(REFLECTIVE ENGLISH) – Ai mà không biết chữ that! NHƯNG… mấy ai mà biết hết được chữ that. Đấy là đang nói với người học tiếng Anh như là một ngôn ngữ nước ngoài!
Một vài nghĩa cụm từ với “that”, trích từ điển Longman Dictionary of Contemporary English
Nhập môn tiếng Anh, cách đây vài chục năm, that là một trong những chữ i-tờ đầu tiên tôi được dạy, từ một pronoun kiểu “That is a book” cho đến một determiner như “I don’t like that bicycle.” Cao hơn một chút xíu nữa, ta biết that là một adverb, với nghĩa là "at such a degree/level," chẳng hạn như khi ta nói “I didn’t know that the trip was that boring,” tức là “Tôi không biết là chuyến đi chán như thế.” Và, mãi cho đến sau này, tôi cũng không biết là “It is that difficult to understand the word that.”
Nhưng, mấy ai mà biết hết được chữ that. Đấy là đang nói với người học tiếng Anh như là một foreign language.
That được dùng trong nhiều thành ngữ, trong expressions, trong sayings, and all that… và linh hoạt về mặt ngữ nghĩa.
Này nhé, mới tuần trước đây thôi, Paul Boyer, thượng nghị sĩ Arizona, đã thẳng thừng: “So there’s that!” khi đốp chát lại cựu Tổng thống Donald Trump, sau khi bị Trump phê phán vì phản đối lại việc kiểm tra phiếu bầu. Tựa bài báo còn nóng hổi đây: “‘So there’s that’: Arizona senator fires back after Donald Trump rips him for opposing audit”.
“There’s that” là gì mà có vẻ “hack não” quá! Nó là một idiom, với nghĩa là “(Ông/bà) nói đúng đấy.” Ví dụ như khi ai đó nói: “Social distancing is so boring, but many know how to kill the time,” thì ta có thể trả lời: “Yes, there’s that.” Vâng, đúng thế.
Câu trả lời trên của Paul Boyer hàm ý châm biếm Donald Trump, rằng: “Đúng đấy, thì sao nào!”
Nguyên văn câu tweet của Paul Boyer: “Had Trump built the wall like he promised, perhaps he could’ve prevented the 40k #BambooBallots from being imported into Arizona. And if he hadn’t started an insurrection in D.C. and gotten kicked off here, I could’ve responded directly to him. So there’s that.” Xin mở ngoặc một xíu: “gotten kicked off here” tức là bị cấm trên Twitter, bị đá đít ra, với chữ “here” là Twitter platform, vì Paul Boyer đang tweet mà.
Tôi đã lan man, dài dòng quá rồi, có lẽ thế…
Bạn từng gặp chữ “at that” rồi phải không? Tôi nhớ trong một bài dịch Việt-Anh cách đây mấy tháng trên Reflective English, tôi đã dùng và giới thiệu chữ này. “At that” thường dùng để nhấn mạnh, và thường để cuối câu, như khi ta nói: “I’ve lost a contest, and a big one at that,” tức là “Tôi đã thua một cuộc thi, mà lại là một cuộc thi lớn.” Vâng. “I’ve discarded the most valuable relationship at that.”
“That’s that” thì sao nhỉ? Nó có nghĩa là Mọi sự kết thúc rồi; đủ rồi, xong rồi... Ví dụ khi ta nói: “We’ve spent five hours to discuss the topic, and that’s that.” Tức là “thôi, không tranh luận nữa”. Hoặc “I won’t go with you this summer, and that’s that.” Tức là “đừng năn nỉ nữa nhé”.
Bạn nhờ ai đó, thằng con trai chẳng hạn, tỉa tót lại mảnh vườn. Và khi đi công tác trở về, thấy mấy cây cảnh bị “hư bột hư đường hết,” bạn buông câu: “That did it.” Thôi hỏng rồi. “That did it” là cách nói informal phổ biến của người Mỹ (còn người Anh nói “That has done it”) khi “damage has been done, hay a problem has been created”.
Còn vô số idioms hay expressions hay sayings sử dụng từ that mà nghĩa của chúng lắm khi làm ta nhức đầu.
Này nhé, khi nghe cô gái nói: “He is not rich nor handsome. That said, I am crazy about him.” Tức là anh chàng không đẹp không giàu. Dù vậy, cô gái vẫn mê anh như điếu đổ. (That said = Even so). “That said” cũng gần nghĩa với “Be that as it may,” như khi ta nói: “Many say she is a lazy bone. Be that as it may, she should not be treated that way.” Vâng, nhiều người nói cô ấy lười chảy thây. Dù có thể như thế, cũng không nên đối xử với cô ấy cách đó.
Bài viết cũng đã khá dài. Nhưng nếu thích, bạn có thể tra thêm một số cụm từ khác nhé. Ví dụ như “That will do,” hay “and all that,” hay “being that,” hay “if that,” hay “be all that…” Tôi nghĩ cũng có nhiều chi tiết thú vị trong đó, vì rõ ràng chữ that rất đa năng.
Để kết thúc nhẹ nhàng, xin giới thiệu với bạn một tục ngữ với that, dù proverb này chẳng liên quan gì mấy đến bài viết ngoại trừ chữ that: “Handsome is that handsome does,” có nghĩa là “Cái nết đánh chết cái đẹp.” Một số từ điển viết là “Handsome is as handsome does,” hoặc “Handsome is but handsome does.”
Hãy theo dõi Reflective English trên trang Facebook “Reflective English,” nhóm “Biên – Phiên Dịch Tiếng Anh | Reflective English” và nhóm “Tiếng Anh Phổ Thông | Reflective English” nhé!
Xem thêm